Characters remaining: 500/500
Translation

cổ động

Academic
Friendly

Từ "cổ động" trong tiếng Việt có nghĩakhuyến khích, thúc đẩy mọi người tham gia vào một hoạt động nào đó, thường những hoạt động ý nghĩa xã hội, chính trị hoặc văn hóa. Cụ thể, "cổ động" được hiểu sử dụng các hình thức như nói chuyện, báo cáo, sách báo, tranh ảnh, truyền đơn, phát thanh, chiếu bóng... để truyền đạt kiến thức, tư tưởng khuyến khích mọi người hành động theo những giá trị này.

Các cách sử dụng từ "cổ động":
  1. Cổ động cho một sự kiện:

    • dụ: "Chúng tôi tổ chức buổi họp để cổ động cho ngày hội thể thao sắp tới."
    • Trong câu này, "cổ động" có nghĩakhuyến khích mọi người tham gia vào ngày hội thể thao.
  2. Cổ động trong giáo dục:

    • dụ: "Giáo viên đã cổ động học sinh tham gia các hoạt động ngoại khóa."
    • đây, "cổ động" được dùng để chỉ việc khuyến khích học sinh tham gia vào các hoạt động không phải trong lớp học.
  3. Cổ động chính trị:

    • dụ: "Các tổ chức xã hội cổ động cho quyền lợi của người lao động."
    • Trong ngữ cảnh này, "cổ động" có nghĩathúc đẩy tuyên truyền về quyền lợi của người lao động.
Các từ liên quan đồng nghĩa:
  • Tuyên truyền: Cũng có nghĩaphổ biến thông tin, nhưng thường mang sắc thái chính trị hoặc vận động một ý thức hệ cụ thể.
  • Khuyến khích: Mang nghĩa khuyến khích ai đó làm một điều đó, có thể không nhất thiết liên quan đến chính trị hay xã hội.
  • Vận động: Thường dùng trong ngữ cảnh kêu gọi, thúc giục mọi người tham gia vào một hoạt động nào đó, có thể từ thiện hay chính trị.
Biến thể của từ:
  • "Cổ động viên": người tham gia cổ động cho một sự kiện thể thao hoặc hoạt động nào đó, thường cổ cho một đội bóng hoặc một cá nhân trong thể thao.
  • "Cổ động trực tuyến": việc sử dụng các phương tiện truyền thông xã hội hoặc internet để khuyến khích mọi người tham gia vào một hoạt động nào đó.
  1. đgt. (H. cổ: đánh trống; động: hoạt động) Dùng những hình thức như nói chuyện, báo cáo, sách báo, tranh ảnh, truyền đơn, phát thanh, chiếu bóng, để phổ biến trong quần chúng những kiến thức, những tư tưởng nhằm giáo dục chính trị thúc đẩy tham gia các hoạt động chính trị, xã hội: Tuyên truyền, cổ động, tổ chức quần chúng (Trg-chinh).

Similar Spellings

Words Containing "cổ động"

Comments and discussion on the word "cổ động"